
Danh sách thủ tục
Lĩnh vực đất đai
- (LT) Chuyển mục đích sử dụng đất phải được phép của cơ quan nhà nước có thẩm quyền đối với hộ gia đình, cá nhân - Trường hợp đăng ký biến động đồng thời cấp GCN mới
- 470_10 Thủ tục chuyển đổi quyền sử dụng đất nông nghiệp của hộ gia đình, cá nhân
- 470_11. (TH: Đăng ký cho thuê, cho thuê lại...) Thủ tục ĐKBĐ QSDĐ, QSH TSGLVĐ trong TH CN, cho thuê, cho thuê lại, TKTC, góp vốn bằng QSDĐ, QSHTSGLVĐ; chuyển QSDĐ, QSHTSHLVĐ của vợ hoặc chồng thành của chung vợ và chồng
- 470_11. (TH: Cấp giấy chứng nhận...) Thủ tục ĐKBĐ QSDĐ, QSH TSGLVĐ trong TH CN, cho thuê, cho thuê lại, TKTC, góp vốn bằng QSDĐ, QSHTSGLVĐ; chuyển QSDĐ, QSHTSHLVĐ của vợ hoặc chồng thành của chung vợ và chồng
- 470_11. (TH: Chỉnh lý...) Thủ tục ĐKBĐ QSDĐ, QSH TSGLVĐ trong TH CN, cho thuê, cho thuê lại, TKTC, góp vốn bằng QSDĐ, QSHTSGLVĐ; chuyển QSDĐ, QSHTSHLVĐ của vợ hoặc chồng thành của chung vợ và chồng
- 470_11. (TH: Thuế...) Thủ tục ĐKBĐ QSDĐ, QSH TSGLVĐ trong TH CN, cho thuê, cho thuê lại, TKTC, góp vốn bằng QSDĐ, QSHTSGLVĐ; chuyển QSDĐ, QSHTSHLVĐ của vợ hoặc chồng thành của chung vợ và chồng
- 470_12 Thủ tục bán hoặc góp vốn bằng tài sản gắn liền với đất thuc của Nhà nước theo hình thức thuê đất trả tiền hàng năm
- 470_13 (TH: Xóa ĐK cho thuê...) Thủ tục xóa đăng ký cho thuê, cho thuê lại, góp vốn bàn quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền vói đất
- 470_13 (TH: Xóa ĐK góp vốn..) Thủ tục xóa đăng ký cho thuê, cho thuê lại, góp vốn bàn quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền vói đất
- 470_14 Thủ tục đăng ký biến động quyền sử dụng đất, quyền sử hữu tài sản gắn liền vớỉ đất trong các trường hựp gìảỉ quyết tranh chấp, khiếu nại, tố cáo về đất đai; xử lỷ nợ hợp đồng thế chấp, góp vốn
- 470_15 Thủ tục đăng ký biến động về sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất do thay đổi thông tin về ngườỉ được cấp Gìấỵ chứng nhận
- 470_16 Thú tục đăng ký biến động đối vói trường hợp chuyển từ hình thức thuê đất trả tiền hàng năm sang thuê đất trả tiền một lần cho cả thòi gian thuê hoặc từ giao đất không thu tiền sử dụng đất sang hình thức thuê dất
- 470_17 Thủ tục đăng kỷ xác lập quyền sử dụng hạn chế thửa đất liền kề sau khi được cấp Gỉấy chứng nhận lần đầu và đăng ký thay đổi, chấm dứt quyền sử dụng hạn chế thửa đất liền kề
- 470_18 Thủ tục gia hạn sử dụng đất ngoài khu công nghệ cao, khu kỉnh tế
- 470_19 Thủ tục xác nhận tiếp tục sử dụng đất nông nghiệp của hộ gia đình, cá nhân khỉ hết hạn sử dụng đất đối vói trường hợp có nhu cầu
- 470_1Đăng ký bổ sung đối với tài sản gắn liền với đất vào Giấy chứng nhận đã cấp
- 470_20 Thủ tục tách thửa hoặc hợp thửa đất
- 470_21 Thù tục cấp đốỉ Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất quyền sở hữu nhà ở và tàỉ sản khác gắn liền vói đất
- 470_22 Thủ tục đính chính Giấy chứng nhận đã cấp
- 470_23 Thủ tục thu hồi Giấy chứng nhận đã cấp không đúng quy định của pháp luật đất đai tại Điểm d Khoản 2 Điều 106 của Luật đất đai do người sử dụng đất, chủ sở hữu tài sản gắn liền với đất phát hiện
- 470_24 Thủ tục chuyến mục đích sử dụng đất phải được phép của cơ quan nhà nước có thẩm quyền đối vói hộ gia đình, cá nhân
- 470_24 Thủ tục chuyến mục đích sử dụng đất phải được phép của cơ quan nhà nước có thẩm quyền đối vói hộ gia đình, cá nhân (nộp tiền).
- 470_25 Thủ tục cấp tại Giấy chứng nhận do bị mất hoặc cấp lại Trang bổ sung Giấy chứng nhận do bị mất
- 470_3 thủ tục đăng ký, cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất lần đầu đối vói tài sản gắn liền với đất mà chủ sở hữu không đồng thòi là người sử dụng đất
- 470_4 Cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sán khác gắn liền với đất cho người đã đăng ký quyền sử dụng đất lần đầu
- 470_5 Thủ tục đăng ký, cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền vói đất lần đầu
- 470_6 Thủ tục đăng kỷ đất đai mà chưa có nhu cầu được cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền vói đất
- 470_7 Thủ tục đăng ký đất đaỉ lần đầu đối với trường hợp được Nhà nước gỉao đất đc quản lý
- 470_8 Thủ tục đăng ký, cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền vói đất cho người nhận chuyển nhượng quyền sử dụng đất
- 470_9 Thủ tục đăng ký, cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sơ hữu nhả ở và tàỉ sản khác gắn liền với đất đối với trường hợp đã chuyển quyền sử dụng đất
- 592_01 Thủ tục chuyến mục đích sử dụng đất phải được phép của cơ quan nhà nước có thẩm quyền đối vói hộ gia đình, cá nhân (nộp tiền).
- 592_01 Thủ tục chuyển mục đích sử dụng đất phải được phép của cơ quan nhà nước có thẩm quyền đối với hộ gia đình, cá nhân.
- 592_04 Thủ tục chuyển mục đích sử dụng đất phải được phép của cơ quan nhà nước có thẩm quyền đối với hộ gia đình, cá nhân.
- 592_04 Thủ tục chuyển mục đích sử dụng đất phải được phép của cơ quan nhà nước có thẩm quyền đối với hộ gia đình, cá nhân. (Nộp tiền)
- 592_12 Tách thửa hoặc hợp thửa đất
- 592_12 Thủ tục đăng ký, cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất đối với trường hợp đã chuyển quyền sử dụng đất
- 592_12 Thủ tục tách thửa hoặc hợp thửa đất
- 592_12 Trường hợp tách thửa đất cho người sử dụng đất để thực hiện ký kết hợp đồng, văn bản giao dịch
- 592_13 Cấp đổi Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất
- 592_14 Chuyển đổi quyền sử dụng đất nông nghiệp của hộ gia đình, cá nhân
- 592_15 Đính chính Giấy chứng nhận đã cấp
- 592_16 Thu hồi Giấy chứng nhận đã cấp không đúng quy định của pháp luật đất đai do người sử dụng đất, chủ sở hữu tài sản gắn liền với đất phát hiện
- 592_17 Đăng ký và cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất lần đầu
- 592_18 Thay đổi về nghĩa vụ tài chính (Chưa nộp tiền)
- 592_18 Thủ tục đăng ký, cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất lần đầu
- 592_2 Thẩm định nhu cầu sử dụng đất để xem xét giao đất, cho thuê đất không thông qua hình thức đấu giá quyền sử dụng đất đối với hộ gia đình, cá nhân, cộng đồng dân cư
- 592_20 Đăng ký thay đổi tài sản gắn liền với đất vào Giấy chứng nhận đã cấp
- 592_22 (TH: Cấp giấy chứng nhận...) Thủ tục ĐKBĐ QSDĐ, QSH TSGLVĐ trong TH CN, cho thuê, cho thuê lại, TKTC, góp vốn bằng QSDĐ, QSHTSGLVĐ; chuyển QSDĐ, QSHTSHLVĐ của vợ hoặc chồng thành của chung vợ và chồng
- 592_22 (TH: Chỉnh lý...) Thủ tục ĐKBĐ QSDĐ, QSH TSGLVĐ trong TH CN, cho thuê, cho thuê lại, TKTC, góp vốn bằng QSDĐ, QSHTSGLVĐ; chuyển QSDĐ, QSHTSHLVĐ của vợ hoặc chồng thành của chung vợ và chồng
- 592_26 Thủ tục cấp tại Giấy chứng nhận do bị mất hoặc cấp lại Trang bổ sung Giấy chứng nhận do bị mất
- 592_27 Thủ tục đăng ký chuyến mục đích sử dụng đất không phải xin phép cơ quan nhà nước có thẩm quyền
- 592_3 Giao đất, cho thuê đất cho hộ gia đình, cá nhân; giao đất cho cộng đồng dân cư đối với trường hợp giao đất, cho thuê đất không thông qua hình thức đấu giá quyền sử dụng đất
- 592_7 Xóa đăng ký cho thuê, cho thuê lại, góp vốn bằng quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất
- 592_8 Đăng ký biến động về sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất do thay đổi thông tin về người được cấp Giấy chứng nhận
- 797_01 Đăng ký bổ sung đối với tài sản gắn liền với đất vào Giấy chứng nhận đã cấp
- 797_03 thủ tục đăng ký, cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất lần đầu đối với tài sản gắn liền với đất mà chủ sở hữu không đồng thời là người sử dụng đất
- 797_04 Cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sán khác gắn liền với đất cho người đã đăng ký quyền sử dụng đất lần đầu
- 797_05 Thủ tục đăng ký, cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất lần đầu
- 797_06 Thủ tục đăng kỷ đất đai mà chưa có nhu cầu được cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất
- 797_07 Thủ tục Đăng ký đất đai lần đầu đối với trường hợp được Nhà nước giao đất để quản lý
- 797_08 Thủ tục đăng ký, cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất đối với trường hợp đã chuyển quyền sử dụng đất
- 797_09 Thủ tục chuyển đổi quyền sử dụng đất nông nghiệp của hộ gia đình, cá nhân
- 797_10. (TH: Đăng ký cho thuê, cho thuê lại...) Thủ tục ĐKBĐ QSDĐ, QSH TSGLVĐ trong TH CN, cho thuê, cho thuê lại, TKTC, góp vốn bằng QSDĐ, QSHTSGLVĐ; chuyển QSDĐ, QSHTSHLVĐ của vợ hoặc chồng thành của chung vợ và chồng
- 797_10. (TH: Cấp giấy chứng nhận...) Thủ tục ĐKBĐ QSDĐ, QSH TSGLVĐ trong TH CN, cho thuê, cho thuê lại, TKTC, góp vốn bằng QSDĐ, QSHTSGLVĐ; chuyển QSDĐ, QSHTSHLVĐ của vợ hoặc chồng thành của chung vợ và chồng
- 797_10. (TH: Chỉnh lý...) Thủ tục ĐKBĐ QSDĐ, QSH TSGLVĐ trong TH CN, cho thuê, cho thuê lại, TKTC, góp vốn bằng QSDĐ, QSHTSGLVĐ; chuyển QSDĐ, QSHTSHLVĐ của vợ hoặc chồng thành của chung vợ và chồng
- 797_10. (TH: Thuế...) Thủ tục ĐKBĐ QSDĐ, QSH TSGLVĐ trong TH CN, cho thuê, cho thuê lại, TKTC, góp vốn bằng QSDĐ, QSHTSGLVĐ; chuyển QSDĐ, QSHTSHLVĐ của vợ hoặc chồng thành của chung vợ và chồng
- 797_11 Thủ tục bán hoặc góp vốn bằng tài sản gắn liền với đất thuê của Nhà nước theo hình thức thuê đất trả tiền hàng năm
- 797_12 (TH: Xóa ĐK cho thuê...) Thủ tục xóa đăng ký cho thuê, cho thuê lại, góp vốn bàn quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền vói đất
- 797_13 Thủ tục đăng ký biến động quyền sử dụng đất, quyền sử hữu tài sản gắn liền vớỉ đất trong các trường hợp giải quyết tranh chấp, khiếu nại, tố cáo về đất đai; xử lỷ nợ hợp đồng thế chấp, góp vốn
- 797_14 Thủ tục đăng ký biến động về sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất do thay đổi thông tin về người được cấp Giấy chứng nhận
- 797_14. Thay đổi về nghĩa vụ tài chính (Đã nộp tiền)
- 797_14. Thay đổi về nghĩa vụ tài chính (Đã nộp tiền)
- 797_14. Thay đổi về nghĩa vụ tài chính (Chưa nộp tiền)
- 797_14. Thủ tục hủy thông báo nghĩa vụ tài chính
- 797_15 Thú tục đăng ký biến động đối với trường hợp chuyển từ hình thức thuê đất trả tiền hàng năm sang thuê đất trả tiền một lần cho cả thòi gian thuê hoặc từ giao đất không thu tiền sử dụng đất sang hình thức thuê đất
- 797_16 Thủ tục đăng kỷ xác lập quyền sử dụng hạn chế thửa đất liền kề sau khi được cấp Giấy chứng nhận lần đầu và đăng ký thay đổi, chấm dứt quyền sử dụng hạn chế thửa đất liền kề
- 797_18 Thủ tục xác nhận tiếp tục sử dụng đất nông nghiệp của hộ gia đình, cá nhân khi hết hạn sử dụng đất đối với trường hợp có nhu cầu
- 797_19 Thủ tục tách thửa hoặc hợp thửa đất
- 797_19 Trường hợp tách thửa đất cho người sử dụng đất để thực hiện ký kết hợp đồng, văn bản giao dịch
- 797_20 Thủ tục cấp đổi Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất
- 797_21 Thủ tục đính chính Giấy chứng nhận đã cấp
- 797_22 Thủ tục thu hồi Giấy chứng nhận đã cấp không đúng quy định của pháp luật đất đai tại Điểm d Khoản 2 Điều 106 của Luật đất đai do người sử dụng đất, chủ sở hữu tài sản gắn liền với đất phát hiện
- 797_23 Thủ tục chuyến mục đích sử dụng đất phải được phép của cơ quan nhà nước có thẩm quyền đối vói hộ gia đình, cá nhân (nộp tiền).
- 797_23 Thủ tục chuyến mục đích sử dụng đất phải được phép của cơ quan nhà nước có thẩm quyền đối với hộ gia đình, cá nhân
- 797_24 Thủ tục cấp tại Giấy chứng nhận do bị mất hoặc cấp lại Trang bổ sung Giấy chứng nhận do bị mất
- 797_27 Thủ tục thu hồi đất do người sử dụng đất tự nguyện trả lại đất
- 797_28 Thủ tục thu hồi đất được Nhà nước giao, cho thuê có thời hạn nhưng không được gia hạn
- Đăng ký đất đai lần đầu đối với trường hợp được Nhà nước giao đất để quản lý
- Đăng ký đất đai lần đầu đối với trường hợp được Nhà nước giao đất để quản lý (cấp tỉnh - trường hợp đã thành lập VP đăng ký đất đai)
- Đăng ký biến động đối với trường hợp chuyển từ hình thức thuê đất trả tiền hàng năm sang thuê đất trả tiền một lần cho cả thời gian thuê hoặc từ giao đất không thu tiền sử dụng đất sang hình thức thuê đất hoặc từ thuê đất sang giao đất có thu tiền sử dụng đất
- Đăng ký biến động đối với trường hợp chuyển từ hình thức thuê đất trả tiền hàng năm sang thuê đất trả tiền một lần cho cả thời gian thuê hoặc từ giao đất không thu tiền sử dụng đất sang hình thức thuê đất hoặc từ thuê đất sang giao đất có thu tiền sử dụng đất
- Đăng ký biến động quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất trong các trường hợp chuyển nhượng, cho thuê, cho thuê lại, thừa kế, tặng cho, góp vốn bằng quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất; chuyển quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất của vợ hoặc chồng thành của chung vợ và chồng
- Đăng ký biến động quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất trong các trường hợp giải quyết tranh chấp, khiếu nại, tố cáo về đất đai; xử lý nợ hợp đồng thế chấp, góp vốn; kê biên, đấu giá quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất để thi hành án; thỏa thuận hợp nhất hoặc phân chia quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất của hộ gia đình, của vợ và chồng, của nhóm người sử dụng đất; đăng ký biến động đối với trường hợp hộ gia đình, cá nhân đưa quyền sử dụng đất vào doanh nghiệp
- Đăng ký chuyển mục đích sử dụng đất không phải xin phép cơ quan nhà nước có thẩm quyền
- Đăng ký chuyển mục đích sử dụng đất không phải xin phép cơ quan nhà nước có thẩm quyền
- Đăng ký chuyển mục đích sử dụng đất không phải xin phép cơ quan nhà nước có thẩm quyền ( vùng II, vùng III)
- Đăng ký quyền sử dụng đất lần đầu
- Đăng ký thay đổi tài sản gắn liền với đất vào Giấy chứng nhận đã cấp.(643) - * Chứng nhận bổ sung quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất là cây lâu năm:
- Đăng ký thay đổi tài sản gắn liền với đất vào Giấy chứng nhận đã cấp.(643) - * Chứng nhận bổ sung quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất là công trình xây dựng:
- Đăng ký thay đổi tài sản gắn liền với đất vào Giấy chứng nhận đã cấp.(643) - * Chứng nhận bổ sung quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất là nhà ở:
- Đăng ký thay đổi tài sản gắn liền với đất vào Giấy chứng nhận đã cấp.(643) - * Chứng nhận bổ sung quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất là rừng sản xuất là rừng trồng:
- Đăng ký và cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất lần đầu
- Đăng ký và cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất lần đầu (đối với nơi đã thành lập Văn phòng đăng ký đất đai) - c1. Thành phần hồ sơ đối với trường hợp đăng ký và cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất lần đầu, trừ các trường hợp quy định tại c2, c3 và c4 mục này.
- Đăng ký và cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất lần đầu (đối với nơi đã thành lập Văn phòng đăng ký đất đai) - c2. Hồ sơ nộp khi cấp Giấy chứng nhận đối với trường hợp diện tích đất tăng thêm do nhận chuyển nhượng, thừa kế, tặng cho quyền sử dụng đất đã được cấp giấy chứng nhận nhưng thửa đất gốc chưa được cấp giấy chứng nhận
- Đăng ký và cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất lần đầu (đối với nơi đã thành lập Văn phòng đăng ký đất đai) - c3) Hồ sơ nộp khi cấp Giấy chứng nhận đối với trường hợp diện tích đất tăng thêm do nhận chuyển nhượng, thừa kế, tặng cho quyền sử dụng đất trước ngày 01 tháng 7 năm 2014 mà diện tích đất tăng thêm có giấy tờ về quyền sử dụng đất theo quy định
- Đăng ký và cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất lần đầu (đối với nơi đã thành lập Văn phòng đăng ký đất đai) - c4) Hồ sơ nộp khi cấp Giấy chứng nhận đối với trường hợp diện tích đất tăng thêm do nhận chuyển nhượng, thừa kế, tặng cho quyền sử dụng đất mà diện tích đất tăng thêm không có giấy tờ về quyền sử dụng đất theo quy định
- Đăng ký xoá ghi nợ chuyển mục đích
- Đăng ký, cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất cho người nhận chuyển nhượng quyền sử dụng đất, mua nhà ở, công trình xây dựng trong các dự án phát triển nhà ở
- Đăng ký, cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất lần đầu đối với tài sản gắn liền với đất mà chủ sở hữu không đồng thời là người sử dụng đất
- Bán hoặc góp vốn bằng tài sản gắn liền với đất thuê của Nhà nước theo hình thức thuê đất trả tiền hàng năm
- Cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất cho người đã đăng ký quyền sử dụng đất lần đầu; tăng thêm diện tích do nhận chuyển nhượng, thừa kế, tặng cho quyền sử dụng đất trong trường hợp thửa đất gốc chưa được cấp Giấy chứng nhận - * Chứng nhận quyền sử dụng đất:
- Cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất cho người đã đăng ký quyền sử dụng đất lần đầu; tăng thêm diện tích do nhận chuyển nhượng, thừa kế, tặng cho quyền sử dụng đất trong trường hợp thửa đất gốc chưa được cấp Giấy chứng nhận - * Chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất là nhà ở:
- Cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất cho người đã đăng ký quyền sử dụng đất lần đầu; tăng thêm diện tích do nhận chuyển nhượng, thừa kế, tặng cho quyền sử dụng đất trong trường hợp thửa đất gốc chưa được cấp Giấy chứng nhận - * Chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất là công trình xây dựng:
- Cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất cho người đã đăng ký quyền sử dụng đất lần đầu; tăng thêm diện tích do nhận chuyển nhượng, thừa kế, tặng cho quyền sử dụng đất trong trường hợp thửa đất gốc chưa được cấp Giấy chứng nhận - * Chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất rừng sản xuất là rừng trồng:
- Cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất cho người đã đăng ký quyền sử dụng đất lần đầu; tăng thêm diện tích do nhận chuyển nhượng, thừa kế, tặng cho quyền sử dụng đất trong trường hợp thửa đất gốc chưa được cấp Giấy chứng nhận - * Chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất là cây lâu năm:
- Chuyển mục đích sử dụng đất phải được phép của cơ quan nhà nước có thẩm quyền đối với hộ gia đình, cá nhân - Trường hợp đăng ký biến động đồng thời cấp GCN mới - (Vùng II, III)
- Gia hạn sử dụng đất ngoài khi công nghệ cao, khu kinh tế
- Thẩm định nhu cầu sử dụng đất để xem xét giao đất, cho thuê đất không thông qua hình thức đấu giá quyền sử dụng đất đối với hộ gia đình, cá nhân, cộng đồng dân cư
- Thủ tục đính chính Giấy chứng nhận đã cấp
- Thủ tục đăng ký biến động về sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất do thay đổi thông tin về người được cấp Giấy chứng nhận (đổi tên hoặc giấy tờ pháp nhân, giấy tờ nhân thân, địa chỉ); giảm diện tích thửa đất do sạt lở tự nhiên; thay đổi về hạn chế quyền sử dụng đất; thay đổi về nghĩa vụ tài chính; thay đổi về tài sản gắn liền với đất so với nội dung đã đăng ký, cấp Giấy chứng nhận
- Thủ tục đăng ký xác lập quyền sử dụng hạn chế thửa đất liền kề sau khi được cấp Giấy chứng nhận lần đầu và đăng ký thay đổi, chấm dứt quyền sử dụng hạn chế thửa đất liền kề
- Thủ tục đăng ký xóa nợ trên Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất
- Thủ tục đăng ký, cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất đối với trường hợp đã chuyển quyền sử dụng đất trước ngày 01 tháng 7 năm 2014 mà bên chuyển quyền đã được cấp Giấy chứng nhận nhưng chưa thực hiện thủ tục chuyển quyền theo quy định - Trường hợp nhận chuyển nhượng, nhận thừa kế, nhận tặng cho quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất mà có hợp đồng hoặc văn bản về chuyển quyền theo quy định nhưng bên chuyển quyền không trao Giấy chứng nhận cho bên nhận chuyển quyền, hồ sơ gồm
- Thủ tục đăng ký, cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất đối với trường hợp đã chuyển quyền sử dụng đất trước ngày 01 tháng 7 năm 2014 mà bên chuyển quyền đã được cấp Giấy chứng nhận nhưng chưa thực hiện thủ tục chuyển quyền theo quy định - Trường hợp nhận chuyển nhượng, nhận tặng cho quyền sử dụng đất nhưng không lập hợp đồng, văn bản chuyển quyền theo quy định, hồ sơ gồm có:
- Thủ tục chuyển đổi quyền sử dụng đất nông nghiệp của hộ gia đình, cá nhân - a) Thành phần hồ sơ đối với trường hợp không thực hiện cấp đổi đồng loạt bao gồm:
- Thủ tục chuyển đổi quyền sử dụng đất nông nghiệp của hộ gia đình, cá nhân - b) Thành phần hồ sơ đối với trường hợp thực hiện cấp đổi đồng loạt, bao gồm:
- Thủ tục chuyển mục đích sử dụng đất phải được phép của cơ quan nhà nước có thẩm quyền đối với hộ gia đình, cá nhân
- Thủ tục chuyển mục đích sử dụng đất phải được phép của cơ quan nhà nước có thẩm quyền đối với hộ gia đình, cá nhân - Có tách thửa (30 ngày)
- Thủ tục gia hạn sử dụng đất ngoài khu công nghệ cao, khu kinh tế
- Thủ tục giao đất, cho thuê đất cho hộ gia đình, cá nhân; giao đất cho cộng đồng dân cư đối với trường hợp giao đất, cho thuê đất không thông qua hình thức đấu giá quyền sử dụng đất
- Thủ tục giao đất, cho thuê đất cho hộ gia đình, cá nhân; giao đất cho cộng đồng dân cư đối với trường hợp giao đất, cho thuê đất không thông qua hình thức đấu giá quyền sử dụng đất - Khu vực II
- Thủ tục giải quyết tranh chấp đất đai thuộc thẩm quyền của Chủ tịch Ủy ban nhân cấp huyện
- Thủ tục tách thửa hoặc hợp thửa đất
- Thủ tục thu hồi đất ở trong khu vực bị ô nhiễm môi trường có nguy cơ đe dọa tính mạng con người; đất ở có nguy cơ sạt lở, sụt lún, bị ảnh hưởng bởi hiện tượng thiên tai khác đe dọa tính mạng con người đối với trường hợp thu hồi đất ở của hộ gia đình, cá nhân, người Việt Nam định cư ở nước ngoài được sở hữu nhà ở tại Việt Nam (TTHC cấp huyện)
- Thủ tục thu hồi đất do chấm dứt việc sử dụng đất theo pháp luật, tự nguyện trả lại đất đối với trường hợp thu hồi đất của hộ gia đình, cá nhân, cộng đồng dân cư, thu hồi đất ở của người Việt Nam định cư ở nước ngoài được sở hữu nhà ở tại Việt Nam (TTHC cấp huyện) - Hồ sơ trình ban hành quyết định thu hồi đất do cá nhân sử dụng đất chết mà không có người thừa kế:
- Thủ tục thu hồi đất do chấm dứt việc sử dụng đất theo pháp luật, tự nguyện trả lại đất đối với trường hợp thu hồi đất của hộ gia đình, cá nhân, cộng đồng dân cư, thu hồi đất ở của người Việt Nam định cư ở nước ngoài được sở hữu nhà ở tại Việt Nam (TTHC cấp huyện) - Hồ sơ trình ban hành quyết định thu hồi đất do người sử dụng đất tự nguyện trả lại đất:
- Thủ tục thu hồi đất do chấm dứt việc sử dụng đất theo pháp luật, tự nguyện trả lại đất đối với trường hợp thu hồi đất của hộ gia đình, cá nhân, cộng đồng dân cư, thu hồi đất ở của người Việt Nam định cư ở nước ngoài được sở hữu nhà ở tại Việt Nam (TTHC cấp huyện) - Hồ sơ trình ban hành quyết định thu hồi đất do đất được Nhà nước giao, cho thuê có thời hạn nhưng không được gia hạn:
- Thủ tục thu hồi đất do chấm dứt việc sử dụng đất theo pháp luật, tự nguyện trả lại đất đối với trường hợp thu hồi đất của hộ gia đình, cá nhân, cộng đồng dân cư, thu hồi đất ở của người Việt Nam định cư ở nước ngoài được sở hữu nhà ở tại Việt Nam (TTHC cấp huyện) - Hồ sơ trình Ủy ban nhân dân cấp huyện ban hành quyết định cưỡng chế thu hồi đất:
- Thủ tục thu hồi đất vì mục đích quốc phòng, an ninh; phát triển kinh tế - xã hội vì lợi ích quốc gia, công cộng (TTHC cấp tỉnh) - 3.1. Hồ sơ trình ban hành thông báo thu hồi đất:
- Thủ tục thu hồi đất vì mục đích quốc phòng, an ninh; phát triển kinh tế - xã hội vì lợi ích quốc gia, công cộng (TTHC cấp tỉnh) - 3.2. Hồ sơ trình ban hành quyết định kiểm đếm bắt buộc:
- Thủ tục thu hồi đất vì mục đích quốc phòng, an ninh; phát triển kinh tế - xã hội vì lợi ích quốc gia, công cộng (TTHC cấp tỉnh) - 3.3. Hồ sơ trình ban hành quyết định cưỡng chế thực hiện quyết định kiểm đếm bắt buộc:
- Thủ tục thu hồi đất vì mục đích quốc phòng, an ninh; phát triển kinh tế - xã hội vì lợi ích quốc gia, công cộng (TTHC cấp tỉnh) - 3.4. Hồ sơ trình ban hành quyết định thu hồi đất gồm:
- Thủ tục thu hồi đất vì mục đích quốc phòng, an ninh; phát triển kinh tế - xã hội vì lợi ích quốc gia, công cộng (TTHC cấp tỉnh) - 3.6. Hồ sơ trình thành lập Ban thực hiện cưỡng chế thu hồi đất
- Thủ tục thu hồi Giấy chứng nhận đã cấp không đúng quy định của pháp luật đất đai do người sử dụng đất, chủ sở hữu tài sản gắn liền với đất phát hiện
- Thủ tục xóa đăng ký cho thuê, cho thuê lại, góp vốn bằng quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất
- TNMT_Cung cấp dữ liệu đất đai
- Xác nhận tiếp tục sử dụng đất nông nghiệp của hộ gia đình, cá nhân khi hết hạn sử dụng đất đối với trường họp có nhu cầu