
Danh sách thủ tục
Chứng Thực (cũ)
- ....................
- Đăng ký kết hôn
- Điều 28: Đăng ký thay đổi, Cải chính hộ tịch cho người từ đủ 14 tuổi trở lên; xác định lại dân tộc; xác định lại giới tính, bổ sung hộ tịch
- Điều 29: Cấp lại bản chính giấy khai sinh
- Điều 30a: Chứng thực bản sao từ bản chính các giấy tờ, văn bản tiếng nước ngoài, văn bản song ngữ, văn bản bằng tiếng việt
- Điều 30b: Chứng thực chữ ký của người dịch trong giấy tờ, văn bản tiếng nước ngoài sang tiếng Việt hoặc từ tiếng Việt sang tiếng nước ngoài
- Điều 30c: Chứng thực chữ ký trong các giấy tờ, văn bản bằng tiếng nước ngoài và giấy tờ, văn bản song ngữ, văn bản bằng tiếng việt
- Chứng thực bản sao từ bản chính giấy tờ, văn bản do CQTC có thẩm quyền của Việt Nam; CQTC có thẩm quyền của nước ngoài, CQTC có thẩm quyền của Việt Nam liên kết với CQTC có thẩm quyền của nước ngoài cấp hoặc chứng nhận
- Chứng thực chữ ký người dịch mà người dịch không phải là cộng tác viên dịch thuật của phòng Tư pháp
- Chứng thực chữ ký người dịch mà người dịch là cộng tác viên dịch thuật của phòng Tư pháp
- Chứng thực chữ ký trong các giấy tờ, văn bản (áp dụng cho cả trường hợp chứng thực điểm chỉ và trường hợp người yêu cầu chứng thực không thể ký, không thể điểm chỉ được))
- Chứng thực hợp đồng, giao dịch liên quan đến tài sản là động sản
- Chứng thực văn bản khai nhận di sản mà di sản là động sản
- Chứng thực văn bản thỏa thuận phân chia di sản mà di sản là động sản
- Chứng thực việc sửa đổi, bổ sung, hủy bỏ hợp đồng, giao dịch
- Thủ tục cấp bản sao có chứng thực từ bản chính hợp đồng, giao dịch đã được chứng thực
- Thủ tục cấp bản sao từ sổ gốc
- Thủ tục sửa lỗi sai sót trong hợp đồng giao dịch